Hệ thống giáo dục tiếng anh YOU CAN READ mang đến cho bố mẹ khóa học tiếng anh độc quyền nhằm cải thiện phương thức tiếp cận cho các bé ngay độ tuổi biết nói. Học đọc – đánh vần tiếng Anh từ những bảng chữ cái cơ bản cho đến cách phát âm nâng cao, chúng tôi sẽ giúp các trẻ tiếp thu, nhận diện và có thể đọc từ vựng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất.
Hôm nay, YOU CAN READ sẽ tiếp tục với bài học về cách đọc – đánh vần chữ I trong tiếng anh. Các bậc phụ huynh hãy cùng theo dõi để hướng dẫn cho bé yêu nhà mình nhé!
Contents
Cách đọc – phiên âm chữ I trong bảng chữ cái tiếng Anh
Cũng như các bài học ở nội dung trước, để có thể phát âm chúng ta cũng cần phải nắm rõ cách phiên âm của bảng chữ cái. Và chữ I trong bảng chữ cái được phiên âm và đọc như thế nào thì hãy cùng xem ở dưới đây.

Cách đọc và phiên âm chữ I trong bảng chữ cái tiếng Anh: /ai/
Khi đọc âm các em chú ý chúng ta sẽ đọc âm /a:/ rồi mới chuyển dần sang âm /i/. Và môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi nâng lên và hơi đẩy dần về trước.
Cách phát âm – đánh vần chữ I trong tiếng Anh chuẩn
Trong 5 nguyên âm thì âm I là chữ cái được xem là chữ có cách phát âm phức tạp và khó khăn nhất cho người học tiếng Anh. Do đó, các ông bố bà mẹ nên nắm bắt quy tắc phát âm chữ I trong tiếng Anh ngay để hướng dẫn các bé ngay từ đầu sẽ giúp sau này việc nghe – đọc – viết chuẩn xác hơn.
Chữ I có khi được phát âm là /i/, /aɪ/, /ɜː/ hoặc /i:/, khi nó được kết hợp với nhiều chữ cái khác nhau thì âm tiết phát ra cũng hoàn toàn khác nhau. Dưới đây là 5 cách phát âm chữ I trong tiếng Anh cùng với một số ví dụ mà các bố mẹ có thể nắm bắt.

Chữ I thường được đọc là /ɪ/
- fill /fɪl/ (v) điền
- fit /fɪt/ (adj) phù hợp
- habit /ˈhæbɪt/ (n) thói quen
- ill /ɪl/ (adj) ốm
- inn /ɪn/ (n) quán trọ
- kiss /kɪs/ (v) hôn
- kit /kɪt/ (n) túi đựng đồ đạc
- liberty /ˈlɪbəti/ (n) sự tự do
- link /lɪŋk/ (n) liên kết
- minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút
- miss /mɪs/ (v) nhớ
- pink /pɪŋk/ (n) màu hồng
- rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
- singer /sɪŋər/ (v) ca sĩ
- wish /wɪʃ/ (v) mong ước
Chữ I được đọc là /aɪ/ khi được ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te
- high /haɪ/ (adj) cao
- kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
- kite /kaɪt/ (n) cái diều
- lime /laɪm/ (n) quả chanh
- line /laɪm/ (n) đường kẻ
- mice /maɪs/ (n) chuột (số nhiều của mouse)
- mine /maɪn/ (pronoun) của tôi
- nice /naɪs/ (adj) tốt, đẹp
- shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng
- slide /slaɪd/ (n) ván trượt
- smile /smaɪl/ (v) mỉm cười
- time /taɪm/ (n) thời gian
Chữ I được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước re, rus
- fire /faɪr/ (n) lửa
- hire /haɪr/ (v) thuê
- mire /maɪr/ (n) bãi lầy
- tire /taɪr/ (n) lốp xe
- virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus
Chữ I thường được đọc là /ɜː/ khi nó đứng trước r
- firm /fɜːrm/ (n) công ty, tập đoàn
- kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ
- shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi
- skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn
- smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn
IE + một phụ âm sau đó, thì IE luôn phát âm là /i:/
- niece /ni:s/ (n) cháu gái
- piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu
Exceptions (Ngoại lệ)
- fierce /fɪrs/ (adj) mãnh liệt
- lie /laɪ/ (v) nói dối
- pie /paɪ/ (n) miếng bánh
- tie /taɪ/ (n) cà vạt
Để có thể nhớ các quy tắc phát âm và đánh vần chữ I trong tiếng Anh thực sự không phải điều dễ dàng. Nhưng cách tốt nhất thì chỉ có thể luyện tập nhiều, sau đó nó sẽ thành thói quen và giúp dễ nhớ hơn. Do đó, việc học đọc, đánh vần chữ cái tiếng Anh qua App CAN YOU READ là một lợi thế, bố mẹ hay các bé sẽ không mất nhiều thời gian đến trung tâm, giáo viên kèm giảng mà có thể mở luyện nghe – học – đọc bất cứ lúc nào.
Vừa có thể tiết kiệm thời gian, tiết kiệm tiền mà còn giúp khả năng phát âm tiếng Anh chuẩn hơn, đồng thời cũng như luyện cho các bé yêu nhà mình khả năng giao tiếp thành thạo như người bản xứ.
Hi vọng với nội dung bài viết trên đã giúp ích cho bạn đọc nắm rõ các quy tắc về cách phát âm – đánh vần chữ I trong tiếng Anh chuẩn quốc tế. Và có thể tìm cho con mình một phương pháp giáo dục tiếng Anh thông minh, hiệu quả nhất.