Cách đọc – đánh vần chữ S trong tiếng anh chuẩn quốc tế

Chữ S trong tiếng Anh thường được nhiều người đau đầu vì rất khó để phát âm. Bởi chữ S có rất nhiều biến tấu khi kết hợp với các chữ cái khác, do đó mà cách đọc – đánh vần cũng khác nhau. Hôm nay, youcanread.vn lại tiếp tục bài học, mang đến cho mọi người cách đọc – đánh vần chữ S trong tiếng Anh chuẩn nhất. Cùng xem để cải thiện tiếng anh của mình nhé!

Contents

Cách đọc – phiên âm chữ S trong bảng chữ cái

Phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn sẽ là nền tảng để các bạn học tiếng Anh thật tốt. Và để học phát âm bảng chữ cái tiếng anh thì các bạn cần phải học – ghi nhớ các phiên âm, dựa vào phiên âm sẽ giúp việc đọc dễ hơn.

Chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh được phiên âm chuẩn là: /et/

Dựa vào phần phiên âm này bạn có phát âm chữ S là “ét” như tiếng Việt. Nhưng âm tiết có phần nhấn mạnh ở phần lưỡi và kéo dài hơn. Hoặc để có thể học thuộc và phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng anh các bạn có nghe và học tại video hướng dẫn tại YOU CAN READ.

Cách đọc – đánh vần chữ S trong tiếng anh chuẩn quốc tế

Chữ S trong tiếng anh thường được phát âm thành 4 âm sau: /s/, /z/, /ʒ/, /ʃ/. Tùy thuộc vào các nguyên âm, phụ âm, cụm nguyên âm đi kèm theo nó mà có từng cách đọc – đánh vần khác nhau. Dưới đây là chi tiết từng cách đọc – đánh vần chữ S trong tiếng anh ở những trường hợp:

Cách đọc chữ S trong tiếng anh là /s/

+ Chữ S được phát âm là /s/ và Chữ s thường được phát âm là /s/

  • fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính
  • handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai
  • industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp
  • pest/pest/ (n) vật phá hoại
  • silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng
  • sister /ˈsɪstər/ (n)
  • slave /sleɪv/ (n) nô lệ
  • social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội
  • summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè
  • taste /teɪst/ (n) mùi vị

+ Hai chữ S cũng được phát âm là /s/

  • assail /əˈseɪl/ (v) tấn công
  • blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa
  • boss /bɑːs/ (n) ông chủ
  • bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách
  • glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính
  • mass /mæs/ (n) đống
  • messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi
  • missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích
  • pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo
  • tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua

+ Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/

  • scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ
  • scar /skɑːr/ (n) vết sẹo
  • scene /siːn/ (n) phong cảnh
  • scent /sent/ (n) mùi thơm
  • science /saɪənts/ (n) khoa học
  • scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép
  • scold /skəʊld/ (v) mắng
  • score /skɔːr/ (n) điểm
  • scull /skʌl/ (n) máichèo
  • sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

+ Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/

  • chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp
  • coughs /kɑːfs/ (v) ho
  • laughs /læfs/ (v) cười
  • books /bʊks/ (v) sách
  • brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe
  • cooks /kʊks/ (v) nấu ăn
  • makes /meɪks/ (v) làm
  • stops /stɑːps/ (v) dừng lại
  • lets /lets/ (v) để
  • puts /pʊts/ (v) đặt

Cách đọc chữ S trong tiếng anh là /z/

+ S được phát âm là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

  • cars /kɑːrz/ (n) xe hơi
  • dreams /driːmz/ (n) giấc mơ
  • drums /drʌmz/ (n) cái trống
  • eyes /aɪz/ (n) mắt
  • fans /fænz/ (n) quạt trần
  • finds /faɪndz/ (v) tìm
  • hands /hændz/ (n) tay
  • is /ɪz/ động từ to be
  • kings /kɪŋz/ (n) vua
  • plays /pleɪz/ (v) chơi
  • rides /raɪd/ (v) lái
  • runs /rʌnz/ (v) chạy
  • says /sez/ (v) nói
  • schools /skuːlz/ (n) trường
  • ties /taɪz/ (n) cà vạt
  • was /wɑːz/động từ to be
  • wears /werz/ (v) mặc
  • wins /wɪnz/ (v) chiến thắng
  • words /wɜːrdz/ (n) từ

+ Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

  • because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì
  • business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh
  • busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn
  • desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc
  • desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát
  • easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng
  • fuse /fjuːz/ (n) cầu chì
  • lose /luːz/ (v) mất
  • music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc
  • noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào
  • nose /nəʊz/ (n) mũi
  • organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức
  • pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề
  • raise /reɪz/ (v) nâng cao
  • reason /ˈriːzən/ (n) lý do
  • refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối
  • rise /raɪz/ (v) tăng
  • season /ˈsiːzən/ (n) mùa
  • these /ðiːz/ (determiner) này
  • visible /ˈvɪzɪbl̩/ (adj) có thể nhìn thấy
  • visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm

Exceptions (Ngoại lệ)

  • blouse /blaʊs/ (n) áo cánh
  • goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng
  • house /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà
  • loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo
  • louse /laʊs/ (n) con rận
  • moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm

+ Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi ‘the’ hoặc khi nó đứng trước ‘m’

  • alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu
  • bathes /beɪðz/ (v) tắm biển
  • breathes /briːðz/ (v) hít thở
  • clothes /kləʊðz/ (n) quần áo
  • criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích
  • materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật
  • organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật
  • socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội
  • symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng
  • terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố

Cách đọc chữ S trong tiếng anh là /ʒ/

S sẽ được đọc /ʒ/ khi có: Nguyên âm + sio, sia, su, sure

  • Asia /’eiʒə/ (n) Châu Á
  • conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận
  • decision /dɪˈsɪʒən/ (n) uyết định
  • illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng
  • fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất
  • usually /’ju:ʒuəli/ (adv) thường xuyên
  • vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn

Cách đọc chữ S trong tiếng anh là /ʃ/

Khi một phụ âm + sio, sia hoặc từ có đuôi là “sure” thì S sẽ đọc là /ʃ/

  • Confession /kəm’fe.ʃən/ (n) sự thú nhận
  • russia /’rʌ.ʃə/ (n) nước Nga
  • tension /’ten.ʃən/ (n) sự căng thẳng
  • mission /’mi.ʃən/ (n) nhiệm vụ
  • assure /ə’ʃɔ:r/ (v) chắc chắn
  • insure /in’ʃɔ:rəns/ (v) bảo hiểm
  • pressure /’preʃər/ (n) áp lực
  • sure /ʃɔ:r/ (adj) chắc chắn

Trên đây là cách cách đọc – đánh vần chữ S trong tiếng anh, hi vọng các bạn học điều gì đó trong quá trình phát âm tiếng anh của mình chuẩn xác hơn. Hãy lưu ý thuộc quy tắc và phải luyện tập nhiều lần thì mới có thể có phản xạ tốt được.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *