Cách đọc – đánh vần chữ T trong tiếng anh chuẩn quốc tế

Chữ T là một trong những phụ âm có biến tấu về cách phát âm vô cùng phức tạp. Nó có đến 9 cách phát âm khác nhau khi kết hợp với các chữ cái khác. Bài viết hôm nay của youcanread.vn sẽ mang đến cho bạn những cách đọc – đánh vần chữ T trong tiếng Anh chuẩn nhất. Cùng xem nhé!

Theo nghiên cứu chuyên gia ngôn ngữ trẻ em tại Mỹ – tiến sỹ tâm lý Elaine Schneider cho biết “́trẻ em tiếp xúc với tiếng anh càng sớm càng tốt”. Bởi vì não bộ của trẻ nhỏ, đặc biệt là các bé từ 1 – 5 tuổi có thể tiếp thu thông tin xung quanh rất nhanh và nhạy bén. Hơn nữa, cấu tạo của các cơ quan nghe và phát âm của trẻ nhỏ trong giai đoạn này cũng giúp các bé dễ dàng bắt chước các cách phát âm khác nhau nhanh hơn.

Vì vậy hãy cùng bé bắt đầu học tiếng anh sớm và hiệu quả cùng phương pháp Phonemic Awareness. Đây là phương pháp độc quyền tại YOU CAN READ có thể giúp cho trẻ từ độ tuổi bắt đầu biết nói có thể đọc – nói tiếng anh một cách thành thạo mà không cần đến phương pháp học phiên âm, tra từ điển, đoán từ…

Ba mẹ không cần biết tiếng anh hay không qua trường lớp trung tâm đào tạo vẫn có thể tự dạy con của mình, và chính bản thân mình cũng tự đọc nói tiếng anh chính xác hơn.

Hãy nhắn cho chúng tôi để cùng tìm hiểu về phương pháp độc quyền này nhé!

Contents

Cách đọc – phiên âm chữ T trong bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm chữ T trong bảng chữ cái tiếng anh chuẩn: /ti:/

Khi đọc chữ T bạn sẽ phát âm thành “ti” như trong tiếng Việt, nhưng âm “i” ở đây ngắn hơn và bật nhanh hơn. Phần hơi mở sang hai bên còn lưỡi thì hạ thấp. Chữ T trong bảng chữ cái thì rất dễ đọc và dễ nhớ nhưng khi nó kết hợp với các chữ cái khác thì T lại có rất nhiều cách biến tấu khác nhau.

Nghe cách phát âm chữ cái tiếng Anh:

Ngoài ra, để học – đọc chuẩn bảng chữ cái tiếng anh, các bé có thể xem thêm các video của YOU CAN READ. Hoặc bố mẹ có thể cho con cùng cải thiện khả năng tiếng anh qua APP YOU CAN READ – chương trình giáo dục tiếng anh độc quyền, mang đến phương pháp phát âm, đọc tiếng anh chuẩn nhất để bé thành thạo tiếng anh như tiếng mẹ đẻ.

Cách đọc – đánh vần chữ T trong tiếng Anh chuẩn nhất

Chữ T có cách đọc – đánh vần khá đa dạng, tùy vào sự kết hợp với các chữ cái khác mà nó có thể tạo ra 6 khả năng phát âm khác. Dưới đây là từng trường hợp cụ thể của cách phát âm chữ T trong tiếng anh chuẩn nhất:

Chữ T thường được phát âm là /t/

  • photographer/fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
  • tabby/ˈtæbi/ (n) vải có vân sóng
  • tableware/ˈteɪbl wer/ (n) bộ đồ ăn
  • take /teɪk/ (v) cầm, nắm
  • talk /tɑːk/ (v) nói
  • team /tiːm/ (n) đội
  • technique /tekˈniːk/ (n) kỹ thuật
  • telephone /ˈteləfəʊn/ (n) điện thoại
  • tell /tel/ (v) nói, bảo
  • temperature /ˈtempərətʃər/ (n) nhiệt độ
  • ten /ten/ (n) số mười
  • tent /tent/ (n) cái lều
  • terminal /ˈtɜːrmɪnəl/ (adj) ở giai đoạn cuối cùng
  • ticket /ˈtɪkɪt/ (n) vé
  • tickle /ˈtɪkl / (v) làm cho thích thú
  • tie /taɪ/ (n) cái cà vạt
  • to /tu:/ (prep) tới
  • topper /ˈtɑːpər/ (n) kéo tỉa gọn cây
  • tuna /ˈtuːnə/ (n) cá ngừ
  • two /tuː/ (n) số hai

Hai chữ TT vẫn được phát âm là /t/

  • admittance /ədˈmɪtənts/ (n) sự nhận vào
  • attack /əˈtæk/ (v) tấn công
  • attendant /əˈtendənt/ (n) người tham gia
  • battle /ˈbætl / (n) trận đấu
  • better /ˈbetər/ (adv) tốt hơn
  • betterment /ˈbetəmənt/ (n) sự cải tiến, sự cải thiện
  • betting /ˈbetɪŋ/ (n) sự đánh cược
  • bottle /ˈbɑːtl / (n) chai, lọ
  • bottom /ˈbɑːtəm/ (n) đáy, mông
  • butter /ˈbʌtər/ (n) bơ
  • butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) con bướm
  • button /ˈbʌtən/ (n) cái nút, cái cúc áo
  • clutter /ˈklʌtər/ (n) sự ồn ào, huyên náo
  • cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n) nhà tranh
  • cuttlefish /ˈkʌttlfɪʃ/ (n) con mực
  • dotty /ˈdɑːti/ (a) lấm chấm
  • flatten /ˈflætən/ (v) san phẳng
  • glitter /ˈglɪtər/ (n) ánh sáng lấp lánh
  • little /ˈlɪtl/ (adj) ít, nhỏ
  • pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn

Khi chữ T đứng cuối âm tiết nhận trọng âm và theo sau bởi chữ I và một nguyên âm thì được phát âm là /ʃ/

  • action /ˈækʃən/ (n) hành động
  • attention /əˈtentʃən/ (n) sự chú ý
  • delicious /dɪˈlɪʃəs/ (a) ngon
  • differentiate /ˌdɪfəˈrentʃieɪt/ (v) phân biệt
  • initial /ɪˈnɪʃəl/ (adj) ban đầu
  • initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v) khởi xướng
  • martial /ˈmɑːrʃəl/ (adj) thuộc quân sự, thuộc võ thuật
  • negotiate /nəˈgəʊʃieɪt/ (v) đàm phán, thương lượng
  • partial /ˈpɑːrʃəl/ (adj) một phần
  • superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj) mê tín

Trong đuôi -TU và -TURE, T thường được phát âm là /tʃ/

  • actual /ˈæktʃʊl/ (adj) thật sự, thật ra
  • capture /ˈkæptʃər/ (n) sự bắt giữ
  • creature /ˈkriːtʃər/ (n) sinh vật
  • culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hóa
  • departure /diˈpɑːrtʃər/ (n) sự khởi hành
  • expenditure/ɪkˈspendɪtʃər/ (n) sự tiêu dùng
  • furniture/ˈfɜːnɪtʃər/ (n) đồ đạc
  • gesture /ˈdʒestʃər/ (n) cử chỉ
  • juncture /ˈdʒʌŋktʃər/ (n) thời cơ
  • lecture /ˈlektʃər/ (n) bài giảng
  • manufacture /ˌmænjʊˈfæktʃər/ (v) sản xuất
  • mixture /ˈmɪkstʃər/ (n) hỗn hợp
  • nurture /ˈnɜːtʃər/ (n) sự nuôi dưỡng
  • picture /ˈpɪktʃər/ (n) bức tranh
  • picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh vẽ
  • sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc
  • structure /ˈstrʌktʃər/ (n) cấu trúc
  • texture /ˈtekstʃər/ (n) việc dệt vải
  • torture /ˈtɔːrtʃər/ (v) tra tấn
  • venture /ˈventʃər/ (n) sự đầu cơ
  • vulture /ˈvʌltʃər/ (n) kền kền

Chữ T thường câm trong các từ khi đứng trước T là s, f

  • apostle /əˈpɑːsl / (n) ông tổ truyền đạo
  • castle /ˈkæsl / (n) lâu đài
  • chalet /ˈʃæleɪ/ (n) nhà gỗ nhỏ
  • chasten /ˈtʃeɪsən/ (v) trừng phạt
  • Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) Giáng sinh
  • fasten /ˈfæsən/ (v) buộc chặt
  • glisten /ˈglɪsən/ (adj) sáng long lanh
  • hasten /ˈheɪsən/ (v) thúc, giục
  • listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
  • moisten /ˈmɔɪsən/ (v) làm ẩm
  • nestle /ˈnesl / (v) nép mình
  • often /ˈɑːfən/ (adv) thường xuyên
  • pestle /ˈpesl / (n) cái chày
  • soften /ˈsɑːfən/ (v) làm mềm
  • thistle /ˈθɪsl / (n) cây kê
  • whistle /ˈwɪsl / (v) huýt sáo
  • wrestle /ˈresl / (n) sự giật mạnh

Chữ TH thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/

+ Chữ TH đọc là /θ/ khi:

  • nothing /ˈnʌθɪŋ/ (n) khônggìcả
  • thank /θæŋk/ (v) cảmơn
  • thick /θɪk/ (adj) dày
  • thin /θɪn/ (adj) mỏng, gầy
  • think /θɪŋk/ (v) nghĩ
  • thirsty /ˈθɜːrsti/ (adj) khát
  • thirty /ˈθɜːrti/ (n) ba mươi
  • thousand /ˈθaʊzənd/ (n) nghìn
  • three /θriː/ (n) số ba
  • Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/ (n) thứ năm

+ Chữ TH đọc là /ð/ khi:

  • breathe /briːð/ (v) thở
  • clothes /kləʊðz/ (n) vải, quần áo
  • either /ˈaɪðər/ (adj) một trong hai
  • father /ˈfɑːðər/ (n) bố
  • feather /ˈfeðər/ (n) lông vũ
  • mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
  • they /ðeɪ/ (pro) họ
  • this /ðɪs/ (det) đây
  • though /ðəʊ/ (conj) mặc dù
  • thus /ðʌs/ (adv) như vậy, như thế

Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/

+ Khi thêm s/es

  • mouth /maʊθ/ (n) miệng
  • mouths /maʊðz/ (n) những cái miệng

+ Khi thêm ERN hoặc ERNY

  • north /nɔːrθ/ (n) hướng bắc
  • northern /ˈnɔːrðən/ (adj) thuộc hướng bắc
  • south /saʊθ/ (n) hướng nam
  • southerly /ˈsʌðəli/ (adj) hướng về phía nam

Chữ TH sẽ được phát âm là/ t/ trong các trường hợp

  • Chatham /ˈʧætəm/ (n) tên riêng
  • Streatham /ˈstretəm/ (n) tên riêng
  • Thames /temz/ (n) sông Thames
  • Thomas /ˈtɑːməs/ (n) tên riêng
  • thyme /taɪm/ (n) cây húng tây

+ Chữ TH sẽ câm trong các từ sau

  • asthma /ˈæzmə/ (n) bệnh hen
  • isthmus /ˈɪsməs/ (n) eo đất

Hy vọng, qua bài viết cách đọc – đánh vần chữ T trong tiếng anh trên đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức cũng như kỹ năng về phát âm chữ cái trong tiếng anh hiệu quả hơn. Chúc bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *