Có nhiều người khi mới học tiếng Anh thường hay nhầm lẫn giữa số đếm và số thứ tự. Chính vì vậy, mà YOU CAN READ muốn mang đến cho các bạn bài học về cách đọc, đánh vần của các con số để có thể sử dụng chính xác khi giao tiếp hay viết. Bài viết hôm nay lại tiếp tục chia sẻ đến các bạn kiến thức về số 4 trong tiếng anh là gì và cách đọc, đánh vần chuẩn nhất. Cùng xem nhé!
Số 4 tiếng anh là gì?
Khi bắt đầu những bài học đầu tiên trong tiếng anh, ngoài bảng chữ cái ra thì số đếm là kiến thức cơ bản mà các bé cần làm quen. Việc tìm hiểu số 4 trong tiếng anh là gì và các chữ số cơ bản sẽ giúp các bé có thể phân biệt được và sử dụng số đếm, số thứ tự trong các bài đọc, giao tiếp. Quan trọng sẽ giúp các con có thể phát âm, đánh vần một cách chính xác hơn.
Số 4 trong tiếng Anh cũng sẽ được sử dụng dưới dạng số đếm và số thứ tự.
- Số 4 (số đếm): four
- Thứ 4 (số thứ tự): fourth

Cách đọc và đánh vần số 4 trong tiếng anh
Để đọc hay đánh vần được 1 từ, 1 số thì chúng ta cần dựa vào phần phiên âm chứ không thể nhìn vào mặt chữ của nó. Biết cách đọc phiên âm tiếng Anh sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh và chính xác hơn, việc đánh vần tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Số đếm | Tiếng Anh | Phiên âm |
---|---|---|
4 | Four | /fɔ:/ |
Số thứ tự | Tiếng Anh | Phiên âm |
---|---|---|
4th | fourth | /fɔːθ/ |
Khi học các con số tiếng Anh, bạn cần nắm được cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh:
- Đếm số lượng. E.x: I have one brother. – Tôi có một người anh trai.
- Cho biết tuổi. E.x: I am twenty-five years old. – Tôi 25 tuổi.
- Cho biết số điện thoại. E.x: My phone number is eight-four-seven, one-two-nine-five. – Số điện thoại của tôi là 847-1295.
- Cho biết năm sinh. E.x: She was born in nineteen ninety-one. – Cô ấy sinh năm 1991.
Tham khảo thêm bảng số đếm với các con số cơ bản trong tiếng Anh dưới đây:
Số | Tiếng Anh | Số | Tiếng Anh | Số | Tiếng Anh | Số | Tiếng Anh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | 1,000 | one thousand/ a thousand |
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | 1,000,000 | one million/ a million |
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty | 1,000,000,000 | one billion/ a billion |
Ngoài ra, để giúp các bé có thể học tiếng Anh tốt cũng như nắm rõ các quy tắc đánh vần thì bố mẹ có thể tham khảo theo phương pháp học Ngữ Âm tại YOU CAN READ. Hoặc tải app YOU CAN READ để cho bé thích thú hơn trong việc học tiếng anh, cũng như nghe các cô dạy đánh vần, phát âm chuẩn xác nhất.
Vậy là trong bài học hôm nay chúng ta đã nắm rõ được số 4 trong tiếng anh là gì, cách đọc và đánh vần số đếm và số thứ tự chuẩn xác nhất. YOU CAN READ mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững kiến thức này và sử dụng một cách dễ dàng nhất.